Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Chuyên ngành Anh - Việt
serial port
|
Kỹ thuật
cổng nối tiếp
Tin học
cổng nối tiếp Một cổng dùng để đồng bộ và quản lý sự thông tin không đồng bộ giữa máy tính và các thiết bị như máy in nối tiếp, modem, và các máy tính khác. Cổng nối tiếp này không chỉ phát ra thu dữ liệu không đồng bộ theo một chuỗi gồm bit này sau bit kia, mà còn tiến hành thương lượng với thiết bị thu để bảo đảm cho dữ liệu được phát và thu không bị mất. Việc thương lượng này xảy ra thông qua quá trình tay bắt tay bằng phần cứng hoặc phần mềm. Xem asynchronous communication , modem , port , RS-232C , và Universal Asynchronous Receiver/Transmitter - UART